Danh sách quốc gia Châu Âu

Danh sách quốc gia Châu Âu

Danh sách các quốc gia châu Âu theo diện tích được thống kê theo đơn vị km², được cập nhật từ Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007). Danh sách ngoài 43 quốc gia có chủ quyền độc lập, còn có các vùng lãnh thổ, các lãnh thổ độc lập trên thực tế, gồm: TransnistriaKosovoGibraltarJerseyGuernseyĐảo ManSvalbard và Jan MayenQuần đảo FaroePháp là quốc gia rộng nhất Châu Âu nếu không tính các quốc gia có lục địa dàn trải trên 2 mảng Á-Âu.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Diện tích (Km²)  
1  Pháp 643.801  
2  Ukraine 603.500  
3  Tây Ban Nha 505.992  
4  Thụy Điển 449.694  
5  Đức 357.114  
6  Phần Lan 338.149  
7  Na Uy 323.802  
8  Ba Lan 312.685  
9  Ý 301.336  
10  Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland 242.900  
11  România 238.391  
12  Belarus 207.600  
13  Nga (Nga thuộc châu Âu) 3.960.000  
14  Hy Lạp 131.959  
15  Bulgaria 110.879  
16  Iceland 103.000  
17  Hungary 93.028  
18  Bồ Đào Nha 92.090  
19  Serbia 88.361  
20  Áo 83.858  
21  Cộng hòa Séc 78.866  
22  Ireland 70.273  
23  Litva 65.300  
24  Latvia 64.559  
25  Svalbard và Jan Mayen 62.422  
26  Croatia 56.594  
27  Bosnia và Herzegovina 51.209  
28  Slovakia 49.035  
29  Estonia 45.227  
30  Đan Mạch 43.094  
31  Thụy Sĩ 41.284  
32  Hà Lan 37.354  
33  Moldova 33.843  
34  Bỉ 30.528  
35  Albania 28.748  
36  Bắc Macedonia 25.713  
37  Slovenia 20.273  
38  Montenegro 13.812  
39  Kosovo 10.887  
40  Transnistria 4.163  
41  Luxembourg 2.586  
42  Quần đảo Faroe 1.393  
43  Andorra 468  
44  Malta 316  
45  Liechtenstein 160  
46  Jersey 116  
47  Guernsey 77  
48  San Marino 61  
49  Gibraltar 6  
50  Monaco 1,95 – 2.02  
51   Thành Vatican 0,44  

 

Bài viết liên quan