Danh sách quốc gia châu Á
Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á được thống kê dựa trên số liệu của The World FactBook của Mỹ và Liên Hợp Quốc[1], trong đó có một số cập nhật từ các chính phủ.
Danh sách bao gồm thống kê 55 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, trong đó có 48 quốc gia độc lập và 7 vùng lãnh thổ (Đài Loan, Hông Kông, Ma Cao, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh).
STT | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Tổng diện tích (Km2)[1][3] | Tour Tham Khảo |
1 | Việt Nam | 331.212 | |
2 | Lào | 236.800 | |
3 | Campuchia | 181.035 | |
4 | Thái Lan | 513.120 | |
5 | Myanmar | 676.578 | |
6 | Malaysia | 330.803 | |
7 | Singapore | 710[4] | |
8 | Indonesia | 1.919.440 | |
9 | Brunei | 5.765 | |
10 | Đông Timor | 14.874 | |
11 | Philippines | 300.000 | |
12 | Trung Quốc | 9.596.961 – 9.640.011 | |
13 | Nhật Bản | 377.930 | |
14 | Mông Cổ | 1.564.100 | |
15 | Hàn Quốc | 99.678 – 100.210[5] | |
16 | CHDCND Triều Tiên | 120.538 | |
17 | Đài Loan | 36.188 | |
18 | Hong Kong | 1.104 | |
19 | Ma Cao | 29.5 | |
20 | Ấn Độ | 3.201.446 – 3.287.263 | |
21 | Pakistan | 796.095 – 881.912 | |
22 | Nepal | 147.181 | |
23 | Bangladesh | 143.998 | |
24 | Sri Lanka | 65.610 | |
25 | Bhutan | 38.394 | |
26 | Maldives | 300 | |
27 | Afghanistan | 652.090 | |
28 | Kazakhstan | 2.724.900 | |
29 | Uzbekistan | 447.400 | |
30 | Turkmenistan | 488.100 | |
31 | Tajikistan | 199.951 | |
32 | Kyrgyzstan | 143.100 | |
33 | Iran | 1.628.750 | |
34 | Iraq | 438.371 | |
35 | Ả Rập Saudi | 2.149.690 | |
36 | Kuwait | 17.818 | |
37 | Qatar | 11.586 | |
38 | Bahrain | 750 | |
39 | Oman | 309.500 | |
40 | Yemen | 527.968 | |
41 | Jordan | 89.341 | |
42 | Syria | 185.180 | |
43 | Israel | 22.072 | |
44 | Palestine | 6.020 | |
45 | Thổ Nhĩ Kỳ | 783.562 | |
46 | Liban | 10.452 | |
47 | Síp | 9.251 | |
48 | Armenia | 29.750 | |
49 | Azerbaijan | 86.600 | |
50 | Gruzia | 69.700 | |
51 | Abkhazia | 8.860 | |
52 | Nam Ossetia | 3.900 | |
53 | Nagorno-Karabakh | 11.458 | |
54 | Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | 60 | |
55 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 83.600 |